Never stop learning!
And never stop sharing knowledge!
This is
Huan
's personal website.
Home
Finger math
Sample
Right-hand examples
What is Finger Math?
With the Chisanbop method
Right and Left Hand Rules
Count to 99 on Your Fingers
Addition and subtraction rules
Examples
Using your right hand
Using your left hand
Two-hands examples (its main focus is the addition)
Two-hands examples (its main focus is the subtraction)
Daily Finger Math exercises
Right-hand examples
This page used these calculations:
0 +2 -1 +3
1 +1 +2 -3
9 -2 +1 -3
8 +1 -3 -5
1 +5 +2 -1
4 +5 -3 +2
5 +4 -2 -3
2 +7 -3 +1
6 -1 +3 -4
0 +2 -1 +3
=
4
0
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 0
+2
+2 thì tay phải:
-1
Trừ 1 thì thu 1 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
+3
Cộng 3 thì bung 3 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
1 +1 +2 -3
=
1
1
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 1
+1
Cộng 1 thì bung 1 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
+2
Cộng 2 thì bung 2 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-3
Trừ 3 thì thu 3 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
9 -2 +1 -3
=
5
9
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 9
-2
Trừ 2 thì thu 2 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
+1
Cộng 1 thì bung 1 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-3
Trừ 3 thì thu 3 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
8 +1 -3 -5
=
1
8
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 8
+1
Cộng 1 thì bung 1 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-3
Trừ 3 thì thu 3 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
-5
Trừ 5 thì thu ngón cái của bàn tay phải
1 +5 +2 -1
=
7
1
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 1
+5
Cộng 5 thì bung ngón cái của bàn tay phải
+2
Cộng 2 thì bung 2 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-1
Trừ 1 thì thu 1 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
4 +5 -3 +2
=
8
4
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 4
+5
Cộng 5 thì bung ngón cái của bàn tay phải
-3
Trừ 3 thì thu 3 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
+2
Cộng 2 thì bung 2 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
5 +4 -2 -3
=
4
5
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 5
+4
Cộng 4 thì bung 4 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-2
Trừ 2 thì thu 2 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
-3
Trừ 3 TƯƠNG ĐƯƠNG +2 (bung 2 ngón sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
và -5 (thu ngón cái của bàn tay phải)
2 +7 -3 +1
=
7
2
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 2
+7
Cộng 7 TƯƠNG ĐƯƠNG +2 (bung 2 ngón sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
và +5 (bung ngón cái bàn tay phải)
-3
Trừ 3 thì thu 3 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
+1
Cộng 1 thì bung 1 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
6 -1 +3 -4
=
4
6
Bắt đầu nhé
Số đếm đầu tiên là 6
-1
Trừ 1 thì thu 1 ngón (ngón đang bung của bàn tay phải, từ phải sang)
+3
Cộng 3 thì bung 3 ngón của bàn tay phải (sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
-4
Trừ 4 TƯƠNG ĐƯƠNG +1 (bung 1 ngón sau ngón rìa đang bung của bàn tay phải)
và -5 (thu ngón cái của bàn tay phải)